ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP

Ống inox công nghiệp được sản xuất với nhiều kích thước và tỷ trọng khác nhau. Chính vì thế để lựa chọn được sản phẩm có quy cách phù hợp với yêu cầu công trình thì việc tham khảo bảng tra là yếu tố cần thiết. Dưới đây là bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp cùng với báo giá chi tiết nhất, sẽ giúp doanh nghiệp dễ dàng lên kế hoạch hoạch toán vật tư và lập dự toán cho công trình của mình.

Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp:

Sơn Hà đơn vị chuyên sản xuất Ống thép và Thép công nghiệp từ năm 1999, ống inox công nghiệp 304 được sản xuất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, Nhật Bản JIS… Sản phẩm đảm bảo các đặc tính cơ lý: độ cứng cao, độ dẻo cao, chống ăn mòn và sức bền kéo tốt…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP

SẢN PHẨM ỐNG CÔNG NGHIỆP CỦA SƠN HÀ ĐƯỢC ỨNG DỤNG CHỦ YẾU TRONG CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP NẶNG NHƯ: giàn khoan, nhà máy, cao ốc… Do tầm quan trọng của việc ứng dụng sản phẩm trong công nghiệp nên sản phẩm của công ty Sơn Hà luôn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Ngoài việc đảm bảo chất lượng chúng tôi còn cung cấp nhiều chủng loại và mẫu mã khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

Quy cách ống inox công nghiệp 304 dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng

Dưới đây là quy cách ống inox công nghiệp 304 theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668, AS 1528.1:

Đường kính

Độ dày

in

Khổ

1 1 1/4 _ 1 1/2 2 2 1/2 3 3 1/2 4
mm     . . . . . _ _ _
1.20/1.25 -/18 .

.

. . . . . . . .
1.5 _ . . . . . . . . .
1.60/1.65 -/16 . . . . . . . . .
2 _ . . . . . . . . .
2.1 _ . . . . . . . .

.

 

QUY TRÌNH VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT :

Dây chuyền sản xuất ống công nghiệp của Sơn Hà được áp dụng trong nhiều nhà máy sản xuất thép không gỉ lớn trên thế giới như Mỹ – Đức kết hợp với quy trình sản xuất trải qua 14 bước nghiêm ngặt để có thành phẩm.

Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459

Bảng quy cách có đường kính ngoài từ 10-200mm và chi tiết độ dày như sau:

Đường kính danh nghĩa Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
  Độ dày phổ biến khác
A B   SCH-5S SCH- 10S SCH- 20S SCH- 40S                
B 1/4 13.8 1.2 1.65 2. 2.2 2.00
10 3/8 17.3 1.2 1.65 2 2.3 2.00 2.50
15 1/2 21.7 1.65 2.1 2.5 2.8 2.00 2.50 3.00
20 3/4 27.2 1.65 2.1 2.5 2.9 2.00 2.50 3.00
25 1 34. 1.65 2.8 3 3.4 2.00 2.50 3.00
32 1 1/4 42.7 1.65 2.8 3 3.6 2.00 2.50 3.00 4.00
40 1 1/2 48.6 1.65 2.8 3 3.7 2.00 2.50 3.00 4.00
50 2 60.5 1.65 2.8 3.5 3.9 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
65 2 1/2 76.3 2.1 3 3.5 5.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
80 3 89.1 2.1 3 4 5.5 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
90 3 1/2 101.6 2.1 3 4 5.7 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
100 4 114.3 2.1 3 4 6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
125 5 139.8 2.8 3.4 5 6.6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
150 6 165.2 2.8 3.4 5 7.1 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
200 8 216.3 2.8 4 6.5 8.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

 

Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778

Tổng hợp thông số chi tiết với đường kính từ 13-219mm và độ dày chi tiết như sau:

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
ASME B36.19M Độ dày phổ biến khác
NPS (mm) SCH-5S SCH- 10S SCH- 40S 2.0

mm

2.5 mm 3.0 mm 4.0 mm 5.0 mm 6.0 mm 7.0 mm 8.80 mm
13.72 1/4 1.65 2.24 2.00
17.15 3/8 1.65 2.31 2.00 2.50
21.34 1/2 1.65 2.11 2.77 2.00 2.50 3.00
26.67 3/4 1.65 2.11 2.87 2.00 2.50 3.00
33.4 1 1.65 2.77 3.38 2.00 2.50 3.00
42.16 1 1/4 1.65 2.77 3.56 2.00 2.50 3.00 4.00
48.26 1 1/2 1.65 2.77 3.68 2.00 2.50 3.00 4.00
60.33 2 1.65 2.77 3.91 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
73.03 2 1/2 2.11 3.05 5.16 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
88.9 3 2.11 3.05 5.49 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
101.6 3 1/2 2.11 3.05 5.74 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
114.3 4 2.11 3.05 6.02 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
141.3 5 2.77 3.4 6.55 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
168.28 6 2.77 3.4 7.11 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
219.08 8 2.77 3.76 8.18 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

 

Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp

Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài

ASTM A249

O.D < 25mm + 0.10mm, – 0.11mm ± 10% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm ≤ O.D ≤ 40mm ± 0.15mm
40mm < O.D < 50mm ± 0.20mm
50mm ≤ O.D < 65mm ± 0.25mm
65mm ≤ O.D < 75mm ± 0.30mm
75mm ≤ O.D ≤ 100mm ± 0.38mm
100mm < O.D ≤ 200mm + 0.38mm, – 0.64mm
200mm < O.D ≤ 225mm + 0.38mm, – 1.14mm

ASTM A269

O.D < 38.1mm ± 0.13mm O.D < 12.7mm ± 15%

O.D ≥ 12.7mm ± 10%

O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm

O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm

38.1mm ≤ O.D < 88.9mm ± 0.25mm
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm ± 0.38mm
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm ± 0.76mm

ASTM A270

O.D ≤ 25mm ± 0.13mm ± 12.5% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm < O.D ≤ 50mm ± 0.20mm
50mm < O.D ≤ 75mm ± 0.25mm
75mm ≤ O.D < 140mm ± 0.38mm

 

Hành trình vươn tầm quốc tế của ống inox công nghiệp Sơn Hà
Hành trình vươn tầm quốc tế của ống inox công nghiệp Sơn Hà

Ống, hộp inox công nghiệp của Sơn Hà tiêu chuẩn Mỹ ASTM A312/A778 là sản phẩm được sản xuất qua các công đoạn và máy móc hiện đại nhất về cán ủ, hàn đa kim, thử nghiệm kiểm tra áp lực, kiểm tra áp lực, kiểm tra dòng điện xoáy, đo độ tròn, kiểm tra mối hàn…Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài
ASTM A312 O.D ≤ 48.26mm + 0.4mm (Độ dày danh nghĩa)

± 12.5%

+ 6.0mm

– 0mm

48.26mm < O.D ≤ 114.3mm ± 0.8mm
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm -0.8 ÷ + 1.6mm
JIS G3459 O.D < 30.0mm ± 0.3mm < 2mm ± 0.20mm Xác định chiều dài cắt
O.D ≥ 30.0mm ± 1% ≥ 2mm ± 10%

Báo giá ống inox 304 công nghiệp tại Sơn Hà:

Báo giá chi tiết phụ thuộc vào loại ống inox công nghiệp, quy cách sản phẩm và số lượng. Vì thế, doanh nghiệp hãy liên hệ để nhận báo giá chi tiết và cụ thể nhất theo từng thời điểm.

Ống tròn Inox Sơn Hà | Thương hiệu Việt | Hàng chất giá tốt
Ống tròn Inox Sơn Hà | Thương hiệu Việt | Hàng chất giá tốt

Hiện nay, Sơn Hà có nhà máy sản xuất quy mô 210.000 (m2) được đầu tư trang thiết bị hiện đại nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan. Sơn Hà sẵn sàng thực hiện sản xuất ống inox công nghiệp theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm được đóng gói chắc chắn và vận chuyển 24/7, góp phần xây dựng và hoàn thiện công trình nhanh chóng và bền vững.

Đặc điểm ống inox công nghiệp 304 của Sơn Hà:

Ống inox công nghiệp 304 của Sơn Hà đang ngày càng được khẳng định được thương hiệu của mình tại thị trường Việt Nam. Dưới đây là thông tin sản phẩm ống inox công nghiệp.

Thương hiệu SƠN HÀ
Chất liệu  inox 304
Xuất xứ  Việt Nam
Màu sắc  2B, BA, 2 LINE, NO.4, SỌC, VÀNG , ĐEN, BÓNG
kích cở  phi 34,42,63,76 90, 114,141, 168, phi,273

Ngoài ra ống inox 304 tại Sơn Hà còn đảm bảo các tiêu chí:

CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM:

Hành trình vươn tầm quốc tế của ống inox công nghiệp Sơn Hà

Tất cả các sản phẩm ống inox của Sơn Hà đều đạt chất lượng tiêu chuẩn Mỹ: A312, A778. Sản phẩm cũng được cấp chứng chỉ PED, chứng nhận này là một trong số các tiêu chuẩn quan trọng để đảm bảo cho sản phẩm này ra thị trường đặc biệt khó tính như Châu Âu và Mỹ. Bên cạnh đó sản phẩm ống inox của Sơn Hà cũng đạt chứng chỉ hệ thống chất lượng ISO 9001:2015 do TUV NORD Việt Nam, thành viên của Tập đoàn TUV NORD (CHLB Đức) chứng nhận.

  • Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM, JIS

Các loại tiêu chuẩn Thành phần hóa học (%)
C Si Mn P S N Cr Mo

ASTM A312

TP 304 ≤ 0.080 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 8.0 ~ 11.0 18.0 ~ 20.0  
PT 304L ≤ 0.035 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 8.0 ~ 11.0 18.0 ~ 20.0  
TP 316 ≤ 0.080 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 10.0 ~ 14.0 16.0 ~ 18.0 20 ~ 30
TP 316L ≤ 0.035 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 10.0 ~ 14.0 16.0 ~ 18.0 20 ~ 30

JIS G3459

SUS 304TP ≤ 0.080 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 8.0 ~ 11.0 18.0 ~ 20.0  
SUS 304LTP ≤ 0.030 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 9.0 ~ 13.0 18.0 ~ 20.0  
SUS 316TP ≤ 0.080 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 10.0 ~ 14.0 16.0 ~ 18.0 20 ~ 30
SUS 316LTP ≤ 0.030 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 12.0 ~ 16.0 16.0 ~ 18.0 20 ~ 30
  • Điều kiện giải pháp ủ nhiệt
ASTM JIS CNS
Loại Điều kiện yêu cầu ủ thép Loại Giái pháp điều trị Loại Giái pháp điều trị
TP 304 Tối thiểu 1040° tôi trong nước SUS 3041TP Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh 304TP Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh
PT 304L SUS 3041LTP 304LTP
TP 316 1040°C min SUS 316TP 1010°C min 316TP 1010°C min
TP 316L SUS 316LTP 316LTP

 

  • Đặc tính cơ lý và đặc điểm ống inox công nghiệp
Các loại tiêu chuẩn Đặc điểm Đặc tính cơ lý
Giới hạn đàn hồi Độ bền Hệ số giãn Độ cứng tham khảo
JIS G3459     N/mm² N/mm² % HRB HV HB
SUS 304TP Khả năng chống ăn mòn trong điều kiện thông thường ≥ 205 ≥ 520 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187
SUS 304LTP Tiêu chuẩn SUS 304TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt SUS 304TP ≥ 175 ≥ 480 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187
SUS 316TP Khả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit  sunfuric loãng axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ ≥ 205 ≥ 520 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187
SUS 316LTP Tiêu chuẩn SUS 316TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt ≥ 175 ≥ 480 ≥ 40 ≤ 90 ≤ 200 ≤ 187


Ống inox 304 công nghiệp tại Sơn Hà có khả năng chống ăn mòn tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Sản phẩm có khả năng chống gỉ, đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành nghề khác nhau như kiến trúc, chế biến thực phẩm, ngành dệt nhuộm, ngành công nghiệp và dân dụng.

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI:

 Sản phẩm ống thép inox của Sơn Hà đã xuất khẩu đi 45 quốc gia trên thế giới: Ấn Độ, Nga, Mỹ, Mexico, Nhật Bản, Singapore, Đài Loan…

Trên đây là bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp tại Sơn Hà. Doanh nghiệp hãy liên hệ trực tiếp qua hotline  để nhận báo giá chi tiết và cụ thể nhất

Xem thêm nội dung

Ẩn bớt nội dung